Hiện nay với giá điện luôn thay đổi với các mức khác nhau theo nhà nước và các công ty điện quy định. Trong đó đáng chú ý, mức giá bán lẻ điện sinh hoạt được chia công ty điện 6 bậc, theo cách tính lũy tiến có mức giá như sau:
Tóm Tắt
Các mức giá này được đưa ra khi chưa gồm thuế VAT:
– Mức giá bậc 1: quy định số kWh từ 0 – 50 là 1.678 đồng/kWh (giá cũ là 1.549 đồng/kWh);
– Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 là 1.734 đồng/kWh (với mức giá cũ là 1.600 đồng/kWh);
– Ở bậc 3: Từ 101 – 200 là 2.014 đồng/kWh (giá cũ là 1.858 đồng/kWh);
– Đối với bậc 4: Khi số kWh đạt từ 201 – 300 là 2.536 đồng/kWh (giá cũ là 2.340 đồng/kWh);
– Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 là 2.834 đồng/kWh (mức giá cũ là 2.615 đồng/kWh);
– Còn bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên là 2.927 đồng/kWh (giá cũ là 2.701 đồng/kWh).
– Đối với điện sinh hoạt dùng công tơ có tích hợp thẻ trả trước sẽ có mức giá là 2.461 đồng/kWh.
Đối với đối tương thuê nhà để ở và sinh viên:
- Đây là đối tượng có thời hạn cho thuê nhà dưới 12 tháng và chủ nhà sẽ không kê khai được đầy đủ số người sử dụng. Dó đó giá điện sẽ được áp dụng ở bậc 3 và cho toàn bộ sản lượng điện đo đếm được tại các công tơ điện.

- Ngược lại đối với các chủ nhà có thể kê khai được số lượng người sử dụng điện thì bên bán điện sẽ có định mức và số người nhận tạm trú của cơ quan cũng như địa bàn. Cứ 4 người sẽ tính là một hộ được sử dụng điện để tính số định mức sử dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt cho chủ hộ.
Người tiêu dùng phải trả thêm bao nhiêu tiền điện?
Việc điều tiết điện lực của Bộ Công thương – cho biết theo tính toán mức điện nếu gia đình sử dụng từ 50-100kWh thì tiền trả thêm 14.000 đồng, tăng 8,4%.
Nếu người mua điện sử dụng đến mức 200kWh sẽ trả thêm 31.600 đồng; khi người mua điện sử dụng đến 300kWh sẽ trả thêm 53.000 đồng còn nếu sử dụng quá 400kWh trong tháng thì chi phí trả thêm là 77.200 đồng.
Nếu mức sử dụng như 2018, khách hàng kinh doanh (hiện có 443.000 hộ) số tiền bình quân phải trả tăng thêm hơn 500.000 đồng, các hộ sản xuất (hơn 1,4 triệu hộ) thì phải trả bình quân là 12,39 triệu đồng, tăng thêm 869.000 đồng.
Bảng giá điện từ công ty điện EVN được công bố trên toàn quốc:
1. Bảng giá điện cho các ngành sản xuất trên thị trường:
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện
(đồng/kWh) |
---|---|---|
1.1 | Cấp điện áp từ 110 kV trở lên | |
Giờ bình thường | 1.536 | |
Giờ thấp điểm | 970 | |
Giờ cao điểm | 2.759 | |
1.2 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |
Giờ bình thường | 1.555 | |
Giờ thấp điểm | 1.007 | |
Giờ cao điểm | 2.871 | |
1.3 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
Giờ bình thường | 1.611 | |
Giờ thấp điểm | 1.044 | |
Giờ cao điểm | 2.964 | |
1.4 | Cấp điện áp dưới 6 kV | |
Giờ bình thường | 1.685 | |
Giờ thấp điểm | 1.100 | |
Giờ cao điểm | 3.076 |
Việc khách hàng mua điện sử dụng tại nơi cung cấp điện áp 20kV được tính theo giá tại nơi đó cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110kV.

2. Đối với các địa chỉ hành chính sự nghiệp mức giá được bán sau đây:
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện
(đồng/kWh) |
---|---|---|
1 | Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông | |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.659 | |
Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.771 | |
2 | Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp | |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | 1.827 | |
Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.902 |
3. Giá điện với với các khách hành kinh doanh
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện
(đồng/kWh) |
---|---|---|
1 | Cấp điện áp từ 22 kV trở lên | |
Giờ bình thường | 2.442 | |
Giờ thấp điểm | 1.361 | |
Giờ cao điểm | 4.251 | |
2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
Giờ bình thường | 2.629 | |
Giờ thấp điểm | 1.547 | |
Giờ cao điểm | 4.400 | |
3 | Cấp điện áp dưới 6 kV | |
Giờ bình thường | 2.666 | |
Giờ thấp điểm | 1.622 | |
Giờ cao điểm | 4.587 |
4. Mức giá điện sinh hoạt cho các hộ gia đình
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện
(đồng/kWh) |
---|---|---|
1 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 | 1.678 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 | 1.734 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 | 2.014 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 | 2.536 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 | 2.834 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.927 | |
2 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước | 2.461 |
Nguồn bảng giá điện: evn.com.vn